betahistine hydrochloride betahistine golongan obat apa BETAHISTINE HYDROCHLORIDE 8mg. 100043755 100047041 100054115 100057407. TEVA-Betahistine Tablets. TEVA-Betahistine Tablets 16mg. DIN 02280191. Tablet. BETAHISTINE HYDROCHLORIDE 16mg. 100039202 100039975 100040342 100047037 100047038 100048555 100050930 100052559 100057107 100057408 100058036 100062444 100038357 100047367. TEVA-Betahistine
obat betahistine Ví dụ chọn Betahistine cho bệnh nhân hen phế quản hoặc trên người loét dạ dày là điều chống chỉ định. Do đó cần cá thể hóa từng bệnh nhân, bệnh lý đi kèm và các thuốc người bệnh đang sử dụng để lựa chọn thuốc điều trị phù hợp, tránh tình huống tương tác
betahistine 24 mg BETASERC etkin madde olarak 24 mg betahistin dihidroklorür içerir. BETASERC, “histamin benzeri ” bir ilaçtır. Meniere hastalığının tedavisinde kullanılır. Meniere hastalığının belirtileri aşağıdakileri içerir: - Baş dönmesivertigo ve bulantı veya kusma - Kulak çınlaması - İşitme kaybı veya işitme zorluğu